NISIN Z

NisinZ dạng bột với nồng độ 2,5% Nisin Z, được sản xuất thông qua quá trình lên men sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis thu được từ cải bắp muối chua, sản phẩm được sử dụng trong chế biến thực phẩm và trong quá trình sản xuất để kéo dài thời hạn sử dụng thực phẩm bằng cách phân hủy vi khuẩn gây ra hư hỏng và vi khuẩn gây bệnh Gram dương.

h
h

NISIN Z

NisinZ dạng bột với nồng độ 2,5% Nisin Z, được sản xuất thông qua quá trình lên men sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis thu được từ cải bắp muối chua, sản phẩm được sử dụng trong chế biến thực phẩm và trong quá trình sản xuất để kéo dài thời hạn sử dụng thực phẩm bằng cách phân hủy vi khuẩn gây ra hư hỏng và vi khuẩn gây bệnh Gram dương.

Mã sản phẩm: NisinZ

Đóng gói: 500gr/ hủ

Hãng sản xuất: Handary

Nước sản xuất: Bỉ

Tình trạng: Còn hàng

Giá:

Liên hệ

Thông tin sản phẩm
Ứng dụng
Liên hệ

NisinZ dạng bột với nồng độ 2,5% Nisin Z, được sản xuất thông qua quá trình lên men sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis thu được từ cải bắp muối chua, sản phẩm được sử dụng trong chế biến thực phẩm và trong quá trình sản xuất để kéo dài thời hạn sử dụng thực phẩm bằng cách phân hủy vi khuẩn gây ra hư hỏng và vi khuẩn gây bệnh Gram dương

LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG

Không gây dị ứng

Một giải pháp thay thế an toàn và mạnh mẽ thay cho các chất tổng hợp hóa học và chất kháng khuẩn có nguồn gốc từ động vật

Cải thiện tính an toàn thực phẩm bằng cách kiểm soát các mầm bệnh, như Clostridium botulinum, Listeria monocytogenes và Bacillus cereus

Kéo dài thời hạn sử dụng thực phẩm bằng cách kiểm soát vi khuẩn hư hỏng như vi khuẩn acid lactic.

Đảm bảo hương vị mong muốn và tăng hiệu quả chi phí do hàm lượng sử dụng ít

THÀNH PHẦN

Chỉ tiêu Thành phần (%w/w)
Nisin Z ≥ 2.5
Sodium Chloride ≥ 75
Độ ẩm < 3

THÔNG TIN DINH DƯỠNG

Thông tin dinh dưỡng được công bố trên nhãn, tính trên 100gr sản phẩm

Thành phần Mức công bố
Năng lượng 80 Kcal
Protein 18.6 gr
Carbohydrate 1.5 gr
Đường <0.5gr
Chất béo bão hoà <0.1gr
Chất béo chuyển hoá <0.1gr
Tổng xơ 1.2 gr
Vitamin A <10μg
Vitamin C 14 mg
Tro < 77.4 gr

TÍNH CHẤT HOÁ LÝ

  • Ngoại quan: Dạng bột
  • pH trong dung dịch 1%: 2.5 – 3.5

ĐÓNG GÓI, BẢO QUẢN VÀ HẠN SỬ DỤNG

Hạn sử dụng: 24 tháng

Bảo quản trong bao bì kín chưa mở bao bì ở nhiệt độ dưới 20°C ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp và tránh tiếp xúc với các sản phẩm có mùi. Khi đã mở bao bì, bảo quản ở nhiệt độ khoảng 20°C trong bao bì kín

NisinZ được đóng gói theo quy cách 500gr/ hủ, được đóng seal.

Thông thường, Nisin Z có thể được hoà tan vào trong nước sôi để nguội, sau đó được bổ sung trực tiếp vào bánh mì, nước trái cây, bia, rượu lên men, thực phẩm đóng hộp, các sản phẩm từ bơi sữa, xúc xíc, thịt ham….

Bạn cần BIOZYM hỗ trợ ?

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin trên. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng và hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất.

    Reviews

    There are no reviews yet.

    Be the first to review “NISIN Z”

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Sản phẩm liên quan

    TETRASODIUM PYROPHOSPHATE (TSPP)

    TetraSodium PyroPhosphate TSPP trong thực phẩm đóng một vai trò quan trọng trong việc ổn định hương vị và trạng thái của thực phẩm. Nó duy trì và ổn định độ pH cho thực phẩm, hạn chế sự thay đổi pH sản phẩm trong suốt quá trình chế biến.  

    SODIUM ACID PYROPHOSPHATE (SAPP)

    SAPP được sử dụng trong rất nhiều các loại thực phẩm khác nhau, nó là một phụ gia có rất nhiều vai trò trong nghiệp thực phẩm như giữ màu, ổn định thành phần, phụ gia kích thích hương vị.

    SODIUM HEXAMETAPHOSPHATE (SHMP)

    Sodium hexametaphotsphate được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm (các sản phẩm đường, sữa, thức ăn nhanh…), nó được biết đến và sử dụng bởi tác dụng ổn định và cải tiến chất lượng thực phẩm.

    SODIUM TRIPOLYPHOSPHATE (STPP)

    Sodium Tripolyphosphate (INS 451i) : dạng bột, màu trắng, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Na5P3O10. Nó chính là muối natri của polyphosphate penta-anion, đó là cơ sở liên hợp của axit triphosphoric. Nó được sản xuất dựa trên quy mô lớn giống như một thành phần của nhiều sản […]

    ACID BENZOIC

    Benzoic acid is commonly used in foods with high acidity levels, such as cultured milk, pickled fruits in vinegar, sugar-soaked fruits, various fruit-flavored products, and pickled vegetables.

     

    MONOSODIUM GLUTAMATE (MSG) – BỘT NGỌT

    Bột Ngọt là một chất điều vị bởi nó giúp cân bằng, hòa trộn và làm tròn đầy vị tổng hợp của thực phẩm.

    BỘT KONJAC

    Bột Konjac được chiết xuất từ hoa và củ cây khoai nưa.

    GUAR GUM

    Guar gum là một sợi chiết xuất từ ​​hạt của cây guar. Guar Gum sử dụng như chất phụ gia trong thực phẩm, có xu hướng cải thiện sự mềm mại , hút nước trong thực phẩm.

    WHITE EGG POWDER – BỘT LÒNG TRẮNG TRỨNG

    WHITE EGG POWDER – BỘT LÒNG TRẮNG TRỨNG là sản phẩm thu được từ quá trình thủy phân trứng gà tươi

    BỘT SỮA NON-DAIRY CREAMER (NDC)

    Non-dairy creamer (bột kem không sữa) là một sản phẩm thay thế cho bột kem sữa (dairy creamer) trong việc làm ngọt và làm mịn. Non-dairy creamer thường được làm từ các thành phần như dầu thực vật (thường là dầu cọ, dầu hạt cà phê), tinh bột, đường và các chất làm đặc.

    TINH BỘT MÌ – WHEAT STARCH

    Wheat starch (tinh bột lúa mì) là một loại tinh bột được sản xuất từ hạt lúa mì. Đây là một dạng tinh bột thực phẩm và có nhiều ứng dụng trong ngành thực phẩm và công nghiệp khác nhau. Wheat starch có khả năng làm đặc và làm dày..

    ASCORBIC ACID (VITAMIN C 98%)

    Acid ascorbic 98% (Vitamin C) ít chịu nhiệt, dễ bị oxy hóa dùng để cung cấp vitamin, giúp ổn định màu, ngăn ngừa quá trình oxy hóa.

    Liên hệ đặt hàng
    và tư vấn

    0947068 999

    Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin trên. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng và hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất.