Glucoamylase là một enzyme thủy phân liên kết α-1,4-glucosic. Enzyme có thể cắt các liên kết α-1,4-glucosic từ đầu không khử của chuỗi phân tử tinh bột và thủy phân từ từ liên kết α-1,6-glucosic để chuyển hóa tinh bột thành glucose. Glucoamylase với khả năng chuyển hóa cao được thu hồi từ quá trình lên men sâu với các chủng vi sinh vật chất lượng cao.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Ngoại quan | Dạng bột |
Màu | Nâu |
Mùi | Mùi lên men bình thường |
Hoạt tính enzyme (U/g) | ≥ 120,000 |
Độ mịn (Sàn tiêu chuẩn 0.40mm39) | ≥ 75 % |
Kim loại nặng (Pb) | ≤ 0.004 % |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí | ≤ 50,000 CFU/ml |
Nấm mốc | ≤200 CFU/ml |
Nấm men | ≤200 CFU/ml |
Hoạt tính kháng khuẩn | Không phát hiện |
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
- Nhiệt độ: 40-70oC; tối ưu 60-65oC
- pH: Bền ở 3.0-5.5; tối ưu 4.2-4.6
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Làm rượu trên môi trường lỏng:
Chỉnh pH của nguyên liệu trong khoảng 4,5 bằng acid sulfuric; pha loãng enzyme glucoamylase với nước theo tỷ lệ 1:5-1:10 rồi cho vào nguyên liệu, sau đó giữ ở nhiệt độ 58oC trong khoảng 30 phút để quá trình đường hóa xảy ra; tiếp đến làm nguội để thực hiện quá trình lên men rượu.. Hàm lượng sử dụng 1.0-1.5 kg enzyme trên 1 tấn nguyên liệu thô.
- Làm rượu trên môi trường rắn:
Trước tiên, pha loãng enzyme với nước theo tỷ lệ 1:3. Nguyên liệu sau khi nấu sẽ được làm nguội về nhiệt độ 60oC, rồi bổ sung glucoamylase vào, khuấy và trộn đều trong 30 phút để quá trình đường hóa xảy ra. Sau khi nhiệt độ của nguyên liệu giảm xuống còn 30oC thì bổ sung nấm men vào và trộn đều, sau đó đưa toàn bộ nguyên liệu vào thiết bị lên men. Hàm lượng sử dụng là 1,0-1,5 kg trên 1 tấn nguyên liệu thô.
ĐÓNG GÓI, BẢO QUẢN VÀ HẠN SỬ DỤNG
Quy cách đóng gói: 25kg/ bao, 50kg/ bao
Bảo quản: Sản phẩm được bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Hạn sử dụng:
- 6 tháng ở nhiệt độ phòng trong điều kiện nguyên bao, chưa mở bao bì, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời. Thời hạn sử dụng kéo dài 18 tháng nếu được bảo quản ở nhiệt độ 0-10oC.
- Thời gian bảo quản kéo dài và/ hoặc trong điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao dẫn đến việc hàm lượng sử dụng sẽ cao hơn, vì vậy cần tránh bảo quản trong các điều kiện này
Glucoamylase được sử dụng rộng rãi trong sản xuất rượu, MSG, bia, rượu vang, acid hữu cơ, kháng sinh và các sản phẩm lên men khác và được ứng dụng trong lĩnh vực thủy phân tinh bột và thủy phân dextrin.
Bạn cần BIOZYM hỗ trợ ?
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin trên. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng và hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất.
Sản phẩm liên quan
Liên hệ đặt hàng
và tư vấn
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin trên. Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng và hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất.
Reviews
There are no reviews yet.